Từ điển Thiều Chửu
蘭 - lan
① Cây hoa lan. Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du 蘭油. Có thứ gọi là trạch lan 澤蘭 tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các 蘭省客, đài ngự sử gọi là lan đài 蘭臺, v.v. ||② Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ cái cỡ tình ý hợp nhau. Như lan giao 蘭交 nói tình bạn chơi vơí nhau rất quý mến, lan ngọc 蘭玉 dùng để khen ngợi các con em nhà bạn. ||③ Mộc lan 木蘭 cây mộc lan, vỏ cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘭 - lan
Tên một loài cây, hoa có mùi thơm, tức cây lan, hoa lan. Td: Xuân lan ( hoa lan mùa xuân ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng hồng nhác thấy nẻo xa. Xuân lan Thu cúc mặn mà cả hai «. Lan có lắm tên: Bạch ngọc 白玉— Nhất điểm hồng 一點紅— Tử cán 紫桿— Tứ thời 四辰— Tuý ông 醉翁và Phong lan 風籣 là một cây có lá dài hoa thơm ở núi thâm sơn, hoặc bám vào gốc cây và lèn đá mà tươi tốt. Có hoa đẹp hương thơm, người văn nhân liệt lan vào hạng cây sang quý, ví với quân vương, hoặc bạn bè văn chương hiền nhân quân tử. » Lan mấy đoá lạc loài sơn dã « ( Cung oán ngâm khúc ).


愛爾蘭 - ái nhĩ lan || 波蘭 - ba lan || 芝蘭 - chi lan || 蘭亭 - lan đình || 蘭玉 - lan ngọc || 樓蘭 - lâu lan || 木蘭 - mộc lan || 夢蘭 - mộng lan || 玉蘭 - ngọc lan || 枌蘭 - phần lan || 風蘭 - phong lan || 新西蘭 - tân tây lan || 蘇格蘭 - tô cách lan || 春蘭 - xuân lan || 伊蘭 - y lan ||